6 Nhóm Kích Thước và Tải Trọng Thang Máy Fuji
Fuji là một công ty Nhật Bản được thành lập vào năm 1948 tại Osaka. Đây là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất, lắp đặt và bảo dưỡng thang máy.
Thang máy Fuji có 1 số ưu điểm nổi trội như:
- Chất lượng được kiểm soát tốt.
- Sản phẩm có tính đồng bộ cao
- Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp
Thang máy Fuji có thể coi là thương hiệu nổi tiếng nhất Việt Nam hiện nay. Fuji là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất, lắp đặt và bảo dưỡng thang máy và có các văn phòng và cơ sở trên khắp thế giới.
1. Kích Thước và Tải Trọng Thang Máy Fuji Tải Khách (Passenger Elevator)
Thang máy Fuji tải khách thường được biết đến nhất với dòng sản phẩm phòng máy nhỏ – small machine room passenger elevator với kích thước phòng máy chỉ bằng 65-70% các loại thang máy tương tự, nhưng vẫn đạt hiệu quả tương đương. Điều này cho các kỹ sư có nhiều không gian hơn để lắp đặt thang máy và tập trung vào các chi tiết thẩm mỹ.
Dòng thang máy tải khách có buồng vách 4 mặt bằng Inox 304 hoặc Thép không rỉ vân sọc nhuyễn. Tính thẩm mỹ được chú trọng cao tại thiết kế cửa, nội thất cabin, ánh sáng, gương và lan can. Điều này giúp cho việc di chuyển trong thang máy trở thành 1 trải nghiệm thú vị và bắt mắt.
Thang máy tải khách Fuji hiện gồm 2 nhóm sản phẩm chính: Thang máy phòng máy nhỏ và thang máy không phòng máy.
1.1. Thang máy phòng máy nhỏ
Trọng lượng giao động từ 450 – 2000 kg với tốc độ thang tối đa lên tới 6 m/s.
1.2. Thang máy không phòng máy
Đây là loại thang vận hành tiết kiệm điện hơn thang có phòng máy với kích thước và trọng lượng tải tương đương. Tốc độ tối đa của thang đạt 2.5 m/s.
2. Kích Thước và Tải Trọng Thang Máy Quan Sát (Observational Elevator)
Thang máy quan sát cũng có kết cấu tương tự như thang máy tải khách và đạt tiêu chuẩn an toàn tương đương = 10. Tuy nhiên, phần vách thang máy được xây dựng với 70 – 90% là kính laminated – dòng tính có độ an toàn nhất hiện nay.
Dòng thang máy quan sát gồm được phân làm 4 loại chính:
2.1. Thang có phòng máy dáng vuông
2.2. Thang không phòng máy dáng vuông
2 loại thang máy này tương đương với thang máy tải khách có phòng máy. Điểm khác biệt là thay vì dùng vách thép hoặc Inox thang sử dụng vách kính. Khung thang, kích thước buồng, cửa, kích thước hố thang và cách thi công không có khác biệt. Tốc độ tối đa của thang quan sát vuông đạt 2.5 m/s (hơn tốc độ thang tải khách không phòng máy 0.5 m/s)
2.3. Thang có phòng máy dáng cầu
2.4. Thang không phòng máy dáng cầu
2 loại thang này có cách thi công phức tạp hơn thang tải khách thông thường. Trọng lượng giao động từ 630 – 2000 kg. Tốc độ giao động từ 1.0 – 2.5 m/s.
3. Kích Thước và Tải Trọng Thang Máy Gia Đình (Home Elevator)
Thang máy gia đình là hợp cao nhất giữa tính thẩm mỹ và độ an toàn, êm ái của thang máy Fuji. Các thiết kế đa dạng từ vách Inox đơn giản hiện đại, mạ vàng, ốp gỗ hay vách kính quan sát đều có thể được thực hiện. Thiết kế trong và ngoài thang máy đồng bộ tạo sự nhất quán về thẩm mỹ và đồng nhất với thiết kế căn nhà.
Dòng thang máy này chỉ có 3 lựa chọn về trọng tải và kích thước: 260 – 400 kg. Tốc độ chậm 0.4m/s. Phù hợp di chuyển với người già và trẻ nhỏ di chuyển.
4. Kích Thước và Tải Trọng Thang máy tải hàng (Freight Elevator)
Thang máy tải hàng gồm có 2 loại: có phòng máy và không phòng máy nhằm để chở các loại hàng hóa khác nhau: từ cồng kềnh như máy móc kỹ thuật, hàng hóa đóng hộp trọng tải trung bình. Đồng thời tiết kiệm tối đa không gian kiến trúc. Thang máy Fuji tải hàng có lợi thế yêu cầu chiều cao thang thấp hơn, vì thế nên phù hợp với các công trình công nghiệp, cảng sân bay, gặp giới hạn về trần.
Thang máy Fuji tải hàng có trọng tải giao động từ 1000 – 10000kg với tốc độ chuyển động từ 0.25 – 2.0 m/s. Có 2 lựa chọn cửa là cửa mở lùa 1 bên 2 cánh và cửa mở 4 cánh từ tâm. Nếu so sánh với 1 số thang khác trên thị trường thì thang máy tải hàng Fuji không thua kém gì về chất lượng, năng suất, tiết kiệm nguyên liệu hơn. Tuy nhiên, nếu so sánh riêng với thang máy tải hàng Mitsubishi thì thang máy Fuji tải hàng có tốc độ kéo trung bình chậm hơn 0.25 – 0.5 m/s, nhưng có nhiều lựa chọn về kích thước buồng cũng như kích thước buồng tiêu chuẩn lớn hơn.
4.1. Thang máy tải hàng có phòng máy
4.2. Thang máy tải hàng không phòng máy
5. Kích Thước và Tải Trọng Thang Máy Giường Bệnh (Bed/Hospital Elevator)
Thang máy Fuji chở bệnh nhân thường có kích thước buồng rộng, trọng tải lớn và yêu cầu có sự ổn định cân bằng khi thang di chuyển. Đảm bảo cả 3 yếu tố đó, thang máy chở bệnh nhân Fuji còn đáp ứng được yếu tố tốc độ với tốc độ di chuyển thang trung bình từ 1.5 – 2.0m/s, tương đương với tốc độ thang máy quan sát.
Dòng thang máy chở bệnh nhân gồm 3 lựa chọn: 1600 – 1800 – 2000kg với khung kích thước trung bình lớn hơn nhiều thang máy chở bệnh nhân khác hiện có trên thị trường. Đồng thời tốc độ di chuyển so với các dòng thang máy cao cấp khác thì thang máy chở bệnh nhân của Fuji đang là nhanh nhất với trọng tải lớn hơn các thang khác.
6. Kích Thước và Tải Trọng Thang Máy Ô Tô (Car Elevator)
Thang máy ô tô Fuji sử dụng công nghệ WVF cho việc vận chuyển xe cộ và cải thiện yếu tố bất ổn định của thang với diện tích rộng, tăng cường độ cân bằng thang, giảm tiếng ồn và tiết kiệm nguyên liệu hơn 30% so với thang thông thường.
Thang máy ô tô Fuji có 2 loại cơ bản cùng thiết kế tiêu chuẩn 4 cửa mở từ tim. Dòng thang này có tốc độ trung bình từ 0.25 – 0.5 m/s.
>> Xem thêm: Cách lựa chọn lắp đặt thang máy chính hãng phù hợp cho gia đình
Thông tin về chúng tôi:
📞 Hotline: 086 504 3686
📍 Địa chỉ: LK 03-03, Khu Đô Thị Hinode Royal Park, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
🌐 Theo dõi Đông Đô tại D.D-Omnichannel
Thêm bình luận