Giải pháp LẮP ĐẶT THANG MÁY tối ưu, BẢO TRÌ THANG MÁY mới nhất
Lắp Đặt Thang Máy: Giải pháp Thang máy gia đình, Thang máy văn phòng, Thang máy chung cư
👉 Thang máy Đông Đô mang đến giải pháp thang máy tối ưu cho mọi khách hàng. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ thang máy: Lắp đặt thang máy, Bảo trì thang máy, Sửa chữa thang máy. Hơn nữa, Thang máy Đông Đô đang triển khai nhiều Ưu đãi giá trị cho khách hàng lắp đặt thang máy. Tìm hiểu về Dịch vụ thang máy & Ưu đãi "Lắp đặt thang máy" tại đây!
Công ty TNHH Thang máy & Thiết bị Đông Đô cung cấp giải pháp sản phẩm thang máy gia đình và dịch vụ lắp đặt thang máy uy tín, chất lượng. Chúng tôi chuyên lắp đặt các loại thang máy tải khách liên doanh/nhập khẩu có tải trọng từ 200 - 1600kg, bên cạnh đó chúng tôi còn cung cấp các loại thang máy tải hàng có tải trọng lên tới 5000kg. Đi kèm với cung cấp sản phẩm thang máy chất lượng là các dịch vụ đi cùng khách hàng bao trọn gói quá trình trao tay khách hàng sản phẩm thang máy an toàn, bao gồm dịch vụ: Lắp đặt & Kiểm định thang máy tiêu chuẩn.
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật thang máy gia đình phổ biến của Thang máy Đông Đô để lựa chọn sản phẩm thang máy phù hợp cho công trình của mình
Thiết bị | Thông số thiết bị | ||||
Tải trọng | 250kg | 300kg | 350kg | 450kg | 550 - 630 - ... - 1600Kg |
Hãng máy kéo |
FUJI – THAILAND, FUJI – KOREA, FUJI JAPAN |
FUJI – THAILAND, FUJI – KOREA, FUJI JAPAN |
FUJI – THAILAND, FUJI – KOREA, FUJI JAPAN |
FUJI – THAILAND, FUJI – KOREA, FUJI JAPAN |
FUJI – THAILAND, FUJI – KOREA, FUJI JAPAN |
Công suất máy kéo |
3,1 KW |
3,1 KW |
3,1 KW |
3,1 KW |
4,3 - 5,4 - 6,4 - 6,9 - 7,5 - ... - 15,6 KW |
Tủ điện | 5,5 KW | 5,5 KW | 5,5 KW | 5,5 KW | 7,5 - 11 - 15 - 18,5 - 22 KW |
Tốc độ | 60 - 90 - 105 - 120 m/ph | 60 - 90 - 105 - 120 m/ph | 60 - 90 - 105 - 120 m/ph | 60 - 90 - 105 - 120 m/ph | 60 - 90 - 105 - 120 m/ph |
Kích thước hố thang máy | 1400 x 1400mm | 1500 x 1500 mm | 1500 x 1500 mm | 1600 x 1600 mm | 1800x1450 - ... - 2500x2450 mm |
Điều khiển | VVVF (Variable Voltage Variable Frequency) | VVVF (Variable Voltage Variable Frequency) | VVVF (Variable Voltage Variable Frequency) | VVVF (Variable Voltage Variable Frequency) | VVVF (Variable Voltage Variable Frequency) |
Kích thước Cabin | 1000 x 800mm | 1100 x 900 mm | 1100 x 900 mm | 1200 x 1000 mm | 1400x850 - 1400x1000 - ... - 2000x1750 mm |
Kích thước cửa |
600 x 2100mm |
700 x 2100 mm |
700 x 2100 mm |
700 x 2100 mm |
800x2100 - 900x2100 - 1000x2100 - 1100x2100 mm |
Số tầng phục vụ |
5 - 20 tầng |
||||
Hành trình | Thực tế | ||||
Cáp tải | Cáp thép loại chuyên dùng cho thang máy nhập khẩu Hàn Quốc | ||||
Hệ thống ray | Ray Cabin T78/T89 & Ray Ðối Trọng T78 | ||||
Nguồn điện | 380V; 50Hz; 3 pha | ||||
Đèn | 220V; 50Hz; 1 pha | ||||
Bảo trì - Bảo hành |
Bảo hành 12 tháng (Bảo trì 1-2 tháng/lần) |
Giải pháp thang máy tối ưu: Cầu thang máy gia đình 350kg - Giá thang máy 350kg (cập nhật mới nhất 2023)
Ngày nay chiếc thang máy đã không còn qua xa vời đối với gia đình Việt Nam, việc đầu tư cho tổ ấm của mình những thiết bị nội thất cao cấp, thân thiện vì sức khỏe và sự tiện lợi là điều ý nghĩa nhất trong cuộc sống. Lắp đặt thang máy gia đình với quỹ đất nhỏ, không gian hài hòa với kiến trúc nội thất nhiều chủ đầu tư tìm kiếm một giải pháp thang máy tối ưu nhất. Kinh nghiệm tư vấn và cung cấp sản phẩm thang máy cho hàng nghìn gia đình Việt Nam, giải pháp cầu thang máy gia đình 350kg là ứng dụng thang máy phổ biến là loại thang máy có tải trọng trung bình, được rất nhiều khách hàng lựa chọn. Cầu thang máy gia đình 350kg có thể chở được từ 4 - 5 người/ hành trình với tốc độ 60m/p (1m/s). Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của cầu thang máy gia đình 350kg:
Loại thiết bị | Cầu thang máy gia đình 350kg |
Tải trọng | 350kg |
Số người | 5 người |
Máy kéo | Fuji Thái Lan/Hàn Quốc/Nhật Bản |
Công suất máy kéo | 3.1kw |
Tủ điện Fuji | 5.5kw |
Kích thước cabin | 900x1100x2300mm |
Kích thước cửa thang | 700x2100mm |
Tốc độ | 60m/p (1m/s) |
Số tầng tiêu chuẩn | 5 tầng |
Giá thang máy 350kg | 315.000.000 VND |
Giải pháp thang máy: Bảo trì thang máy - Cứu hộ thang máy 24/7
🔥 ƯU ĐÃI "Bảo trì thang máy" từ 600k/tháng. Tìm hiểu về Dịch vụ thang máy & Ưu đãi "Bảo trì thang máy" tại đây!
Thang máy AN TOÀN là yêu cầu tiên quyết! Hoạt động bảo trì bảo dưỡng thang máy như một giải pháp thang máy giúp tăng tuổi thọ sản phẩm theo thời gian, hoạt động này cần được chú trọng và đảm bảo thực hiện nghiêm túc. Công ty TNHH Thang máy & Thiết bị Đông Đô luôn đồng hành cùng khách hàng trong quá trình trải nghiệm sản phẩm thang máy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo thang máy ở độ an toàn cao nhất. Chung tôi cung cấp dịch vụ bảo trì thang máy liên doanh, thang máy nhập khẩu dành cho các dòng thang máy tải khách, thang máy quan sát của các hãng thang máy lớn trên thế giới như Fuji, Mitsubishi, Thyssenkrupp, ...
Với Quy trình bảo trì thang máy 6 bước, Thang máy Đông Đô luôn đảm bảo thực hiện theo tiêu chuẩn kỹ thuật được đào tạo bởi chuyên gia thang máy các hãng trên thế giới:
Số TT | Nội dung thực hiện | Thời Lượng |
|
I. Kiểm tra và làm vệ sinh buồng máy |
30 – 60 phút |
1 | Điện áp nguồn vào, các thiết bị đóng ngắt điện nguồn | |
2 | Các thiết bị điện trong tủ điều khiển: áptômát, rơ le, quạt, .. | |
3 | Xiết lại các vít kẹp đầu dây điện với thiết bị điện, cầu đấu | |
4 | Chế độ nạp điện của bộ cứu hộ | |
5 | Kiểm tra sự làm việc của má phanh trái động cơ | |
6 | Kiểm tra sự làm việc của má phanh phải động cơ | |
7 | Kiểm tra và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc | |
8 | Mức dầu trong hộp giảm tốc | |
9 | Chất lượng dầu trong hộp giảm tốc | |
10 | Độ kín khít dầu của cổ trục | |
11 | Tình trạng cáp thép và pu li | |
12 | Bộ hạn chế tốc độ, cáp thép, lẫy cơ, công tắc điện | |
13 | Nhiệt độ, độ ẩm, mức độ thông thoáng của buồng thang | |
14 | Mặt sàn phòng máy | |
15 | Đèn chiếu sáng, công tắc, ổ cắm | |
16 | Cửa ra vào và khoá cửa | |
II. Kiểm tra giếng thang và phía trên cabin |
30 – 60 phút | |
1 | Các công tắc hạn chế hành trình trên | |
2 | Liên kết giữa công tắc với giá đỡ, giá đỡ với ray | |
3 | Liên kết ray với gối đỡ, gối đỡ với vách | |
4 | Các bu lông lắp ở chỗ nối ray | |
5 | Đầu treo cáp cabin đầu treo đối trọng, êcu khoá cáp | |
6 | Độ căng đồng đều của cáp thép | |
7 | Liên kết giữa cờ dừng tầng với gá, gá với ray, dừng tầng chính xác | |
8 | Số lượng và chất lương dầu trong hộp ở ray cabin | |
9 | Số lượng và chất lượng dầu trong hộp số ở ray đối trọng | |
10 | Guốc trượt trên của cabin | |
11 | Guốc trượt trên của đối trọng | |
12 | Các đệm cao su chống rung, lắc cabin | |
13 | Quạt thông gió đặt trên nóc cabin | |
14 | Đèn chiếu sáng dọc giếng thang | |
15 | Cáp treo quả đối trọng cửa tầng của các tầng | |
16 | Khoá cửa tầng ở các tầng | |
17 | Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cánh cửa tầng | |
18 | Tiếp điểm điện của các cửa tầng | |
19 | Cáp điện dọc giếng thang gọn gàng | |
III. Kiểm tra đáy giếng thang và phía dưới cabin |
30 – 60 phút | |
1 | Các công tắc hạn chế hành trình dưới | |
2 | Liên kết giữa công tắc với giá đỡ, giá đỡ với ray | |
3 | Kiểm tra sự làm việc của má phanh trái dưới cabin | |
4 | Kiểm tra sự lam việc của má phanh phải ở dưới cabin | |
5 | Kiểm tra và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc | |
6 | Guốc trượt dưới của cabin | |
7 | Guốc trượt dưới của đối trọng | |
8 | Chỗ treo và cố định cáp dẹt | |
9 | Công tắc và bộ giảm chấn, xiết lại các vít | |
10 | Công tắc và bộ gá công tắc quá tải, xiết lại các vít | |
11 | Công tắc bộ căng cáp hạn chế hành trình, xiết lại các vít | |
12 | Công tắc, ổ cắm, đèn ở đáy giếng thang | |
13 | Vệ sinh hộp chứa dầu thừa ở đáy giếng thang | |
14 | Vệ sinh đáy giếng thang khô ráo sạch sẽ | |
IV. Kiểm tra và bảo dưỡng trong cabin |
30 phút | |
1 | Đèn chiếu sáng | |
2 | Điện thoại nội bộ | |
3 | Chuông cứu hộ | |
4 | Bảng điều khiển trong cabin | |
5 | Rãnh dẫn hướng cửa cabin | |
6 | Sensor an toàn cửa cabin | |
7 | Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng cửa cabin | |
V. Kiểm tra và bảo dưỡng ngoài cửa tầng |
20 phút | |
1 | Bảng điều khiển ở các tầng | |
2 | Rãnh dẫn hướng cửa tầng ở các cửa tầng | |
3 | Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cửa tầng | |
4 | Khoá cửa tầng ở các tầng | |
5 | Vệ sinh cửa tầng bằng dung dịch vệ sinh inox chuyên dụng | |
VI. Chạy thử thang máy để kiểm tra lần cuối |
10 phút |
Kết hợp giá trị cốt lõi của kỹ thuật, cơ khí, xây dựng và sự thấu hiểu khách hàng, sứ mệnh của Thang máy Đông Đô là mang lại cho cuộc sống cộng đồng người Việt thêm chất lượng và tiện nghi. Mỗi dự án thiết kế, lắp đặt thang máy thành công là niềm tự hào to lớn và cam kết của chúng tôi đối với khách hàng. Giải pháp thang máy tối ưu dành cho mọi công trình được Thang Máy Đông Đô đem đến cho khách hàng bằng quy trình làm việc chuyên nghiệp, hiệu quả nhất. Đồng hành cùng khách hàng bằng dịch vụ chất lượng hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn gặp khó khăn trong việc tìm ra giải pháp thang máy với công trình của mình hotline 0865043686.
- Lắp đặt thang máy
- Kiểm định thang máy
- Bảo trì thang máy
- Sửa chữa thang máy
- Cải tạo, nâng cấp thang máy
Thông tin về chúng tôi:
📞 Hotline: 086 504 3686 | 037 504 3686 | 033 717 3686 | 0386 15 3686
📍 Địa chỉ: 53 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
🌐 Theo dõi Đông Đô tại D.D-Omnichannel