Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thang máy Mitsubishi
Bảo trì thang máy Mitsubishi là việc làm cần thiết nhằm giúp tăng tuổi thọ của thang máy và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Bảo trì thang máy còn giúp phát hiện những hư hỏng để từ đó có những biện pháp thay thế linh kiện tạm thời. Hãy cùng thang máy Đông Đô tìm hiểu về “Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thang máy Mitsubishi” qua bài viết dưới đây ngay nhé!
1. Các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thang máy Mitsubishi thường gặp
1.1. Công tác kiểm tra bảo trì cáp tải và thay cáp tải thang máy Mitsubishi
Do nhu cầu di chuyển, đi lại nhiều tại các tòa nhà nên khiến cho cáp ma sát và bị mài mòn nhiều và thang máy cần được bôi dầu cáp chuyên dụng của Mitsubishi vào để đảm bảo cho quá trình hoạt động của thang máy, nâng cao tuổi thọ của cáp.
1.2. Kiểm tra căn chỉnh thang máy Mitsubishi chạy bị rung lắc
Trong quá trình vận hành, sử dụng thang máy thường gặp trường hợp thang máy bị rung lắc, sau khi kiểm tra, kĩ thuật viên thang máy sẽ đóng lại bộ khung định vị rail và cân chỉnh lại rail siết tất kê và thay mới shoe dẫn hướng của cabin và đối trọng để giảm sự rung lắc, giúp thang máy chạy êm hơn ít tiếng kêu.
1.3. Dịch vụ bảo trì bơm mỡ và thay đạn bạc puly thang máy Mitsubishi
Trong thang máy có puly dẫn hướng đối trọng và máy kéo thì có sử dụng bạc đạn bi hoặc bạc đạn đũa, trong quá trình sử dụng đối với puly cabin và đối trọng chúng ta phải bơm mỡ để nuôi bi bạc đạn giúp giảm ma sát tạo tiếp xúc tốt giảm nhiệt và nâng tuổi thọ cho bạc đạn, trong quá trình lâu năm bạc đạn hư thì nhân viên kĩ thuật phải thay mới đạn puly thang máy Mitsubishi.
Bạc đạn bị lỏng lưng trong quá trình sử dụng và thay đạn bạc nhiều lần gây nên bạc đạn bị lỏng lưng tạo ra tiếng kêu éc éc như vậy cũng tạo ra sự nguy hiểm, thang máy lắc gây tiếng ồn lớn khiến người khác khó chịu. Cần liên hệ với đơn vị bảo trì thang máy để thực hiện thao tác thay thế puly sớm và lắp lại bạc đạn.
Xem thêm: Phương Pháp Bảo Trì Puly Thang Máy Mitsubishi
2. Các công việc thực hiện trong mỗi lần bảo trì
1 |
Phòng đặt máy |
Khoá cửa và cửa sổ. Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ phòng máy. Đèn, sự thấm nước các vật dụng khác đặt trong phòng máy |
2 |
Các thiết bị trong Phòng Máy |
Máy kéo, động cơ. Dầu máy kéo, phanh điện tử, bộ phanh cơ khí an toàn (Governor), tủ điều khiển. Tất cả các chi tiết trong tủ điều khiển: Relay, khởi động từ, các mạch điều khiển, giắc cắm…. |
3 |
Sự hoạt động của buồng thang |
Sự hoạt động của cửa: Khởi động, hãm, dừng. Độ lắc, tiếng ồn, Đất, cát ở Sill cửa. Sự di chuyển, Thanh Safety - Shoes, các thiết bị khác làm cửa mở lại (Photocell, USDS….), lau mắt kính của Photocell, Chuông dừng tầng, quạt làm mát buồng thang. |
4 |
Sự hoạt động của tủ cứu hộ tự động |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống ắc quy, nguyên lý hoạt động của tủ cứu hộ tự động |
5 |
Bảng điều khiển, hộp, hiển thị báo tầng, báo chiều |
Sự tác động của các nút ấn, các công tắc. Các vít định vị, các đèn báo chiều tầng, quá tải. |
6 |
Đèn và vách buồng thang |
Bóng đèn, bụi bẩn xung quanh. Các bulong bắt vách buồng thang. |
7 |
Đèn E. Light |
Sự hoạt động của đèn E. Light, độ sáng của bóng đèn. |
8 |
Interphon |
Kiểm tra sự hoạt động, rẻ, nhiễu…. |
9 |
Cửa tầng |
Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng, chiều. Vệ sinh bụi đất, cát bám trên Sill cửa tầng. |
10 |
Bảng quan sát |
Kiểm tra lau chùi các đèn báo. |
11 |
Hố thang |
Kiểm tra đèn dọc hố thang, hộp hứng dầu. Độ thấm nước, vệ sinh sạch sẽ. |
12 |
Nóc buồng thang |
Vệ sinh công nghiệp, đổ thêm dầu bôi trơn Rail. Vệ sinh toàn bộ |
13 |
Cửa thoát hiểm |
Kiểm tra sự hoạt động, khoá, Switch an toàn |
14 |
Hệ thống Door lock |
Kiểm tra khoá Doorlock, tiếp điểm Door Lock, độ nhún của tiếp điểm khi đóng cửa. Kiểm tra các đầu dây. |
15 |
Các hộp giới hạn |
Kiểm tra khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, hiệu chỉnh các tiếp điểm. Kiểm tra các đầu dây. |
3. Chi phí bảo trì thang máy Fuji
3.1. Phân khúc 1: Khách hàng, cá nhân, tòa nhà văn phòng
Stt |
Số năm hoạt động |
Khoảng cách |
Số lần bảo trì/năm |
Đơn giá/cửa/lần bảo trì |
Thuế Vat |
|
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
|||||
1 |
1 - 5 |
Nội thành |
4 - 6 |
132.000 |
300.000 |
Chưa gồm thuế |
Ngoại thành và tỉnh |
180.000 |
360.000 |
||||
Nội thành |
12 |
108.000 |
276.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
156.000 |
336.000 |
||||
2 |
6 - 10 |
Nội thành |
4 - 6 |
144.000 |
312.000 |
|
Ngoại thành và tỉnh |
204.000 |
384.000 |
||||
Nội thành |
12 |
132.000 |
300.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
180.000 |
360.000 |
||||
3 |
>10 Bắt buộc bảo trì 1 lần /tháng |
Nội thành |
12 |
180.000 |
360.000 |
4.2. Phân khúc 2: Các dự án Chung cư, khu đô thị, tòa nhà văn phòng có số lượng thang nhiều
Stt |
Số năm hoạt động |
Khoảng cách |
Số lần bảo trì/năm |
Đơn giá/cửa/lần bảo trì |
Thuế Vat |
|
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
|||||
1 |
1 - 5 |
Nội thành |
4 - 6 |
78.000 |
192.000 |
Đã có Vat |
Ngoại thành và tỉnh |
96.000 |
240.000 |
||||
Nội thành |
12 |
54.000 |
180.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
84.000 |
216.000 |
||||
2 |
6 - 10 |
Nội thành |
4 - 6 |
90.000 |
204.000 |
|
Ngoại thành và tỉnh |
120.000 |
264.000 |
||||
Nội thành |
12 |
78.000 |
192.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
96.000 |
240.000 |
||||
3 |
>10 Bắt buộc bảo trì 1 lần /tháng |
Nội thành |
12 |
90.000 |
300.000 |
|
Ngoại thành tỉnh giáp Hà Nội |
180.000 |
360.000 |
4.3. Phân khúc 3: Các dự án thang tải hàng khu công nghiệp (áp dụng tính giá trên số thang)
Stt |
Số năm hoạt động |
Khoảng cách |
Số lần bảo trì/năm |
Đơn giá/thang/lần bảo trì |
Thuế Vat |
|
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
|||||
1 |
1 - 10 |
Ngoại Thành |
6 |
960.000 |
1.560.000 |
Đã có Vat |
Tỉnh |
1.560.000 |
1.800.000 |
||||
2 |
Ngoại Thành |
12 |
720.000 |
1.800.000 |
||
Tỉnh |
1.000.000 |
1.800.000 |
||||
3 |
>10 Bắt buộc bảo trì 1 lần /tháng |
Ngoại Thành |
12 |
1.200.000 |
1.800.000 |
4.4. Gói kim cương
- Thay thế miễn phí đến 95% các loại vật tư trong thang máy
- Các vật tư KHÔNG MIỄN PHÍ:
+ Bộ máy kéo, hộp số, Puly máy kéo
+ Cáp tải
+ Bộ biến tần chính và biến tần cửa
+ Bộ cứu hộ tự động đi kèm ắc quy
+ Cánh cửa cabin và Vách cabin
+ Cánh cửa và khung bao các tầng
+ Trần giả và mica gắn trên trần giả
5. Thang máy Đông Đô - Đơn vị bảo trì thang máy uy tín, đáng tin cậy
Thang máy Đông Đô với kinh nghiệm gần 10 năm bảo trì và lắp đặt thang máy cùng đội ngũ kĩ thuật viên giàu kinh nghiệm được đào tạo bài bản sẽ đem lại cho bạn chất lượng sử dụng dịch vụ bảo trì thang máy uy tín.
Các kĩ thuật viên bên Thang máy Đông Đô sẽ đến kiểm tra toàn bộ thang máy, trong trường hợp sửa chữa hay cần thay thế thiết bị, kĩ thuật viên sẽ tư vấn các giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng nhằm tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng thang. Ngoài ra, khi bảo trì thang máy tại Đông Đô còn giúp thang máy của bạn duy trì tiêu chuẩn của thang máy, kéo dài tuổi thọ, độ bền bỉ của thang máy
Tìm hiểu thêm:
Trên đây, thang máy Đông Đô đã giới thiệu cho bạn về “Dịch vụ bảo trì sửa chữa thang máy Mitsubishi”, mong rằng qua bài viết này bạn sẽ tích lũy cho mình nhiều hơn những kinh nghiệm để từ đó lựa chọn được đơn vị bảo trì uy tín. Cần liên hệ tư vấn thêm về các gói bảo trì, hãy liên hệ ngay tới Thang máy Đông Đô để được tư vấn kĩ hơn bạn nha!
Thông tin về chúng tôi:
📞 Hotline: 086 504 3686
📍 Địa chỉ: LK 03-03, Khu Đô Thị Hinode Royal Park, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
🌐 Theo dõi Đông Đô tại D.D-Omnichannel
Comments
Add New Comment