Quy trình bảo trì thang máy Fuji
Thang máy nói chung và thang máy Fuji nói riêng đều cần bảo trì định kì để đảm bảo thang máy hoạt động an toàn, hiệu quả, đảm bảo tuổi thọ của thang máy. Tuy nhiên bạn cần nắm rõ quy trình bảo trì thang máy Fuji đúng chuẩn để thang máy vận hành tốt nhất. Hãy cùng thang máy Đông Đô tìm hiểu về “Quy trình bảo trì thang máy Fuji” qua bài viết dưới đây bạn nha! Mọi người cùng tham khảo nha
1. Bảo trì thang máy là gì ?
Bảo trì thang máy là quá trình bảo dưỡng, kiểm tra giúp thang máy luôn vận hành trong trạng thái ổn định nhất. Việc tiến hành, bảo trì thang máy định kì sẽ giúp các kĩ thuật viên thang máy sớm phát hiện những hỏng hóc, từ đó khắc phục được những sự cố nhanh chóng, hạn chế các rủi ro xảy ra.
2. Giới thiệu về thang máy Fuji
Thang máy Fuji là thang máy nhập khẩu, được sản xuất dựa trên công nghệ đạt những tiêu chuẩn cao nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Trong thời đại phát triển hiện nay, thì việc sử dụng thang máy để di chuyển không còn quá xa lạ nữa vì nó mang lại nhiều lợi ích như tiết kiệm điện năng, tiết kiệm sức lực,… nên vì thế mà thang máy rất được ưa chuộng. Lựa chọn thang máy Fuji cho không gian sống của bạn là lựa chọn hoàn hảo để nâng tầm cuộc sống của bạn.
Xem thêm: Kinh nghiệm chọn mua linh kiện thang máy Fuji chính hãng
3. Tại sao cần bảo trì thang máy thường xuyên
Việc bảo trì thang máy Fuji thường xuyên mang đến nhiều lợi ích như:
- Kiểm soát tốt được chất lượng của thiết bị thang máy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Kịp thời phát hiện những hư hỏng của thang máy, tránh nguy cơ sự cố, tai nạn thang máy.
- Thang máy khi chú trọng tới bảo dưỡng, có được chất lượng cao mang tới khả năng duy trì được độ bền và tuổi thọ của thang máy
4. Quy trình bảo trì thang máy Fuji
1 |
Phòng đặt máy |
Khoá cửa và cửa sổ. Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ phòng máy. Đèn, sự thấm nước các vật dụng khác đặt trong phòng máy |
2 |
Các thiết bị trong Phòng Máy |
Máy kéo, động cơ. Dầu máy kéo, phanh điện tử, bộ phanh cơ khí an toàn (Governor), tủ điều khiển. Tất cả các chi tiết trong tủ điều khiển: Relay, khởi động từ, các mạch điều khiển, giắc cắm…. |
3 |
Sự hoạt động của buồng thang |
Sự hoạt động của cửa: Khởi động, hãm, dừng. Độ lắc, tiếng ồn, Đất, cát ở Sill cửa. Sự di chuyển, Thanh Safety - Shoes, các thiết bị khác làm cửa mở lại (Photocell, USDS….), lau mắt kính của Photocell, Chuông dừng tầng, quạt làm mát buồng thang. |
4 |
Sự hoạt động của tủ cứu hộ tự động |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống ắc quy, nguyên lý hoạt động của tủ cứu hộ tự động |
5 |
Bảng điều khiển, hộp, hiển thị báo tầng, báo chiều |
Sự tác động của các nút ấn, các công tắc. Các vis định vị, các đèn bảo chiều tầng, quá tải. |
6 |
Đèn và vách buồng thang |
Bóng đèn, bụi bẩn xung quanh. Các boulon bắt vách buồng thang. |
7 |
Đèn E. Light |
Sự hoạt động của đèn E. Light, độ sáng của bóng đèn. |
8 |
Interphon |
Kiểm tra sự hoạt động, rẻ, nhiễu…. |
9 |
Cửa tầng |
Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng, chiều. Vệ sinh bụi đất, cát bám trên Sill cửa tầng. |
10 |
Bảng quan sát |
Kiểm tra lau chùi các đèn báo. |
11 |
Hố thang |
Kiểm tra đèn dọc hố thang, hộp hứng dầu. Độ thấm nước, vệ sinh sạch sẽ. |
12 |
Nóc buồng thang |
Vệ sinh công nghiệp, đổ thêm dầu bôi trơn Rail. Vệ sinh toàn bộ |
13 |
Cửa thoát hiểm |
Kiểm tra sự hoạt động, khoá, Switch an toàn |
14 |
Hệ thống Door lock |
Kiểm tra khoá Doorlock, tiếp điểm Doorlock, độ nhún của tiếp điểm khi đóng cửa. Kiểm tra các đầu dây. |
15 |
Các hộp giới hạn |
Kiểm tra khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, hiệu chỉnh các tiếp điểm. Kiểm tra các đầu dây. |
5. Bảng giá bảo trì bên thang máy Đông Đô
5.1. Phân khúc 1: Khách hàng Cá nhân, tòa nhà văn phòng.
Stt |
Số năm hoạt động |
Khoảng cách |
Số lần bảo trì/năm |
Đơn giá/cửa/lần bảo trì |
Thuế Vat |
|
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
|||||
1 |
1 - 5 |
Nội thành |
4 - 6 |
110.000 |
250.000 |
Chưa gồm thuế |
Ngoại thành và tỉnh |
150.000 |
300.000 |
||||
Nội thành |
12 |
90.000 |
230.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
130.000 |
280.000 |
||||
2 |
6 - 10 |
Nội thành |
4 - 6 |
120.000 |
260.000 |
|
Ngoại thành và tỉnh |
170.000 |
320.000 |
||||
Nội thành |
12 |
110.000 |
250.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
150.000 |
300.000 |
||||
3 |
>10 Bắt buộc bảo trì 1 lần /tháng |
Nội thành |
12 |
150.000 |
300.000 |
|
Ngoại thành tỉnh giáp Hà Nội |
250.000 |
400.000 |
5.2. Phân khúc 2: Các dự án Chung cư, khu đô thị, tòa nhà văn phòng có số lượng thang nhiều
Stt |
Số năm hoạt động |
Khoảng cách |
Số lần bảo trì/năm |
Đơn giá/cửa/lần bảo trì |
Thuế Vat |
|
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
|||||
1 |
1 - 5 |
Nội thành |
4 - 6 |
65.000 |
160.000 |
Đã có Vat |
Ngoại thành và tỉnh |
80.000 |
200.000 |
||||
Nội thành |
12 |
45.000 |
150.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
70.000 |
180.000 |
||||
2 |
6 - 10 |
Nội thành |
4 - 6 |
75.000 |
170.000 |
|
Ngoại thành và tỉnh |
100.000 |
220.000 |
||||
Nội thành |
12 |
65.000 |
160.000 |
|||
Ngoại thành và tỉnh |
80.000 |
200.000 |
||||
3 |
>10 Bắt buộc bảo trì 1 lần /tháng |
Nội thành |
12 |
75.000 |
250.000 |
|
Ngoại thành tỉnh giáp Hà Nội |
150.000 |
300.000 |
5.3. Phân khúc 3: Các dự án thang tải hàng khu công nghiệp (áp dụng tính giá trên số thang)
Stt |
Số năm hoạt động |
Khoảng cách |
Số lần bảo trì/năm |
Đơn giá/thang/lần bảo trì |
Thuế Vat |
|
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
|||||
1 |
1 - 10 |
Ngoại Thành |
6 |
800.000 |
1.300.000 |
Đã có Vat |
Tỉnh |
1.300.000 |
1.500.000 |
||||
2 |
Ngoại Thành |
12 |
600.000 |
1.500.000 |
||
Tỉnh |
1.000.000 |
1.800.000 |
||||
3 |
>10 Bắt buộc bảo trì 1 lần /tháng |
Ngoại Thành |
12 |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
1.500.000 |
2.000.000 |
|||||
Tỉnh |
Với số lượng thang ≥ 3 thang thì giảm giá 15% trên tổng giá trị gói bảo hành!
5.4. Gói kim cương.
- Thay thế miễn phí đến 95% các loại vật tư trong thang máy
- Các vật tư KHÔNG MIỄN PHÍ:
+ Bộ máy kéo, hộp số, Puly máy kéo
+ Cáp tải
+ Bộ biến tần chính và biến tần cửa
+ Bộ cứu hộ tự động đi kèm ắc quy
+ Cánh cửa cabin và Vách cabin
+ Cánh cửa và khung bao các tầng
+ Trần giả và mica gắn trên trần giả
- Trường hợp có hành vi phá hoại, sử dụng sai cách, các điều kiện thiên nhiên khắc nghiệt Khách hàng sẽ chịu chi phí
Tìm hiểu thêm:
Qua bài viết trên, thang máy Đông Đô đã cùng bạn tìm hiểu kĩ về “Quy trình bảo trì thang máy Fuji”, mong rằng qua bài viết dưới đây bạn sẽ hiểu thêm về quy trình bảo trì thang máy. Cần tư vấn thêm về các gói bảo trì thang máy Fuji và cần chương trình ưu đãi khác, hãy liên hệ ngay tới thang máy Fuji để được tư vấn kĩ hơn bạn nha!
Thông tin về chúng tôi:
📞 Hotline: 086 504 3686
📍 Địa chỉ: LK 03-03, Khu Đô Thị Hinode Royal Park, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
🌐 Theo dõi Đông Đô tại D.D-Omnichannel
Comments
Add New Comment