Liên hệ Hotline: 098 734 6944 hoặc đặt lịch hẹn tại form để được tư vấn dịch vụ bảo trì thang máy phù hợp cho công trình.
Thông Tin Cơ Bản | Dịch Vụ Bảo Trì Thang Máy Mitsubishi, ThyssenKrupp Sau Bảo Hành |
Loại thang máy: | Thang máy tải khách, thang máy gia đình có hộp số/không hộp số |
Thang máy phù hợp: | Mitsubishi, ThyssenKrupp, Schindler, Fuji… |
Hợp đồng: | Bảo trì tiêu chuẩn và Bảo trì trọn gói |
Thời gian dịch vụ: | 2 – 4h/lần. Làm việc 24/7 cả Chủ nhật và ngày nghỉ lễ. |
Thời hạn dịch vụ: | 12 tháng – 18 tháng – 24 tháng – 36 tháng |
Chi phí: | Từ 700,000đ – 1,500,000đ/tháng hoặc theo tần suất quy định trong hợp đồng |
Dịch vụ bảo trì thang máy Mitsubishi, ThyssenKrupp giá tiết kiệm, đúng giờ, chính xác – Thang máy Đông Đô.
Việc bảo trì thang máy định kỳ là hết sức quan trọng, không chỉ giúp thang máy hoạt động an toàn hơn mà còn góp phần nâng cao tuổi thọ của các thiết bị. Do vậy, chúng tôi khuyến cáo chủ đầu tư nên ký hợp đồng bảo trì thang máy ngay khi hết thời gian bảo hành. Mức chi phí bảo trì thang máy chỉ chiếm rất nhỏ so với tổng giá trị đầu tư, nhưng mang lại lợi ích lớn về an toàn và tiết kiệm chi phí sửa chữa sau này.
Thời gian bảo trì: 1 – 3 tháng/ lần, tùy vào tình trạng sử dụng và tuổi thọ thang máy.
Đối với thang mới nên từ 2 tháng/lần và đối với thang cũ hơn nên bảo trì thường xuyên 1 tháng/lần.
Gói dịch vụ bảo trì tiêu chuẩn:
Mục đích của gói dịch vụ này là kiểm tra sức khỏe thang máy định kỳ và sửa chữa đơn giản, không trọng yếu. Với gói dịch vụ này, khách hàng sẽ tiết kiệm được chi phí với phí bảo trì thấp cho thang máy đang trong tình trạng vẫn còn mới. Việc bảo trì định kỳ thông thường giúp cho thang đảm bảo tuổi thọ và tránh hỏng hóc thay thế lớn trong tương lai.
Tuy nhiên với những thang máy có chất lượng yếu, hỏng hóc liên tục và từng thay thế vật tư nhiều lần, gói dịch vụ này không phù hợp. Việc bảo trì thang máy sẽ bị gián đoạn khi công ty phải kiểm tra, báo giá và ký hợp đồng với khách hàng trước khi sửa chữa.
Thang máy Đông Đô chịu trách nhiệm trực, kiểm tra bảo đảm cho thang máy hoạt động liên tục không ảnh hưởng đến việc khai thác, kinh doanh của khách hàng, không tính tiền khi khách hàng thay thế linh kiện phụ tùng, kể cả thiết bị có giá trị cao (trừ trường hợp khách hàng sử dụng thang máy không đúng quy cách làm hư hỏng).
Thời gian bảo trì: hàng tháng hoặc 2 – 3 tháng/lần, tùy theo tình trạng sử dụng của thang.
Gói dịch vụ bảo trì toàn diện:
Với gói dịch vụ này khách hàng có thể yên tâm sử dụng thang máy với một chi phí cố định được dự trù trong ngân sách, thang được hoạt động liên tục vì Công ty Thang máy & Thiết bị Đông Đô luôn có linh kiện vật tư dự phòng thay thế.
Gói dịch vụ bảo trì toàn diện trên sẽ rất có lợi với các công trình đông dân cư, mật độ sử dụng cao, hoặc trở hàng trọng tải lớn: chung cư, bệnh viện, kho xưởng, hoặc các công trình có nguồn ngân sách cố định.
Đồng thời, trước khi gia hạn kiểm định thang máy, việc bảo trì thang máy cũng vô cùng cần thiết để đảm bảo thang máy vận hành tốt nhất.
Công ty TNHH Thang máy & Thiết bị Đông Đô là chuyên lắp đặt, sửa chữa, bảo hành bảo trì thang máy Mitsubishi, ThyssenKrupp, Schindler, Fuji, Nippon. Đến nay, đội ngũ kỹ sư Thang máy Đông Đô trải qua 5000h thi công cho +300 khách hàng với chỉ số hài lòng 92.5% và đáp ứng 95.8% đúng tiến độ dự án là tiền đề minh chứng cho khả năng xử lý vấn đề linh hoạt và dịch vụ tận tâm, chất lượng uy tín của Công ty Thang máy Đông Đô.
Những thế mạnh vượt trội của dịch vụ bảo trì thang máy nhập khẩu Mitsubishi, ThyssenKrupp tại Thang máy Đông Đô bao gồm:
Hàng tháng, theo lịch, đội kỹ thuật viên tới công trình khách hàng để bảo trì thang máy Mitsubishi, Thyssenkrupp. Thời gian kéo dài từ 60 – 120’ đối với thang máy từ 1-3 năm tuổi và 120 – 240’ với thang máy trên 3 năm.
Các bước bảo trì thang máy Mitsubishi, ThyssenKrupp hàng tháng như sau:
Số TT | Nội dung thực hiện | Thời Lượng |
A | Kiểm tra và làm vệ sinh buồng máy | 30 – 60 phút |
1 | Điện áp nguồn vào, các thiết bị đóng ngắt điện nguồn | |
2 | Các thiết bị điện trong tủ điều khiển: áptômát, rơ le, quạt, .. | |
3 | Xiết lại các vít kẹp đầu dây điện với thiết bị điện, cầu đấu | |
4 | Chế độ nạp điện của bộ cứu hộ | |
5 | Kiểm tra sự làm việc của má phanh trái động cơ | |
6 | Kiểm tra sự làm việc của má phanh phải động cơ | |
7 | Kiểm tra và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc | |
8 | Mức dầu trong hộp giảm tốc | |
9 | Chất lượng dầu trong hộp giảm tốc | |
10 | Độ kín khít dầu của cổ trục | |
11 | Tình trạng cáp thép và pu li | |
12 | Bộ hạn chế tốc độ, cáp thép, lẫy cơ, công tắc điện | |
13 | Nhiệt độ, độ ẩm, mức độ thông thoáng của buồng thang | |
14 | Mặt sàn phòng máy | |
15 | Đèn chiếu sáng, công tắc, ổ cắm | |
16 | Cửa ra vào và khoá cửa | |
B | Kiểm tra giếng thang và phía trên cabin | 30 – 60 phút |
1 | Các công tắc hạn chế hành trình trên | |
2 | Liên kết giữa công tắc với giá đỡ, giá đỡ với ray | |
3 | Liên kết ray với gối đỡ, gối đỡ với vách | |
4 | Các bu lông lắp ở chỗ nối ray | |
5 | Đầu treo cáp cabin đầu treo đối trọng, êcu khoá cáp | |
6 | Độ căng đồng đều của cáp thép | |
7 | Liên kết giữa cờ dừng tầng với gá, gá với ray, dừng tầng chính xác | |
8 | Số lượng và chất lương dầu trong hộp ở ray cabin | |
9 | Số lượng và chất lượng dầu trong hộp số ở ray đối trọng | |
10 | Guốc trượt trên của cabin | |
11 | Guốc trượt trên của đối trọng | |
12 | Các đệm cao su chống rung, lắc cabin | |
13 | Quạt thông gió đặt trên nóc cabin | |
14 | Đèn chiếu sáng dọc giêng thang | |
15 | Cáp treo quả đối trọng cửa tầng của các tầng | |
16 | Khoá cửa tầng ở các tầng | |
17 | Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cánh cửa tầng | |
18 | Tiếp điểm điện của các cửa tầng | |
19 | Cáp điện dọc giếng thang gọn gàng | |
C | Kiểm tra đáy giếng thang và phía dưới cabin | 30 – 60 phút |
1 | Các công tắc hạn chế hành trình dưới | |
2 | Liên kết giữa công tắc với giá đỡ, giá đỡ với ray | |
3 | Kiểm tra sự làm việc của má phanh trái dưới cabin | |
4 | Kiểm tra sự lam việc của má phanh phải ở dưới cabin | |
5 | Kiểm tra và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc | |
6 | Guốc trượt dưới của cabin | |
7 | Guốc trượt dưới của đối trọng | |
8 | Chỗ treo và cố định cáp dẹt | |
9 | Công tắc và bộ giảm chấn, xiết lại các vít | |
10 | Công tắc và bộ gá công tắc quá tải, xiết lại các vít | |
11 | Công tắc bộ căng cáp hạn chế hành trình, xiết lại các vít | |
12 | Công tắc, ổ cắm ,đèn ở đáy giếng thang | |
13 | Vệ sinh hộp chứa dầu thừa ở đáy giếng thang | |
14 | Vệ sinh đáy giếng thang khô ráo sạch sẽ | |
D | Kiểm tra và bảo dưỡng trong cabin | 30 phút |
1 | Đèn chiếu sáng | |
2 | Điện thoại nội bộ | |
3 | Chuông cứu hộ | |
4 | Bảng điều khiển trong cabin | |
5 | Rãnh dẫn hướng cửa cabin | |
6 | Sensor an toàn cửa cabin | |
7 | Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng cửa cabin | |
E | Kiểm tra và bảo dưỡng ngoài cửa tầng | 20 phút |
1 | Bảng điều khiển ở các tầng | |
2 | Rãnh dẫn hướng cửa tầng ở các cửa tầng | |
3 | Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cửa tầng | |
4 | Khoá cửa tầng ở các tầng | |
G | Chạy thử thang máy để kiểm tra lần cuối | 10 phút |
Tổng đài đặt lịch hẹn bảo trì/ phản hồi chất lượng dịch vụ:
Trụ sở: 53 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 098 7346 944
Mọi nhu cầu tư vấn thêm hoặc đặt hàng sản phẩm, quý vị hãy liên hệ với các ký sử của chúng tôi Hotline 093 559 2509 hoặc gửi yêu cầu tư vấn trực tiếp
0 (0) Cải tạo thang máy Ngày nay công nghệ thang máy phát triển rất mạnh mẽ, công nghệ kỹ thuật […]
0 (0) Quy trình sửa chữa thang máy bao gồm: – Khảo sát tình trạng của thang máy hiện hữu, xem xét lại […]
BẠN MUỐN TƯ VẤN TRỰC TIẾP BỞI KỸ SƯ HÀNG ĐẦU VUI LÒNG LIÊN HỆ 093 559 2509
Ông Hưởng
BQLDA đầu tư xây dựng quận Ba Đình
0 (0) Công ty Thang máy & Thiết bị Đông Đô thi công đáp ứng đúng theo tiến độ yêu […]
Xem chi tiết »